555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [thấm thía cái tết xa nhà]
Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'thấm' trong tiếng Việt. thấm là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
Để đạt hiệu quả chống thấm triệt để giúp công trình của bạn được bảo vệ tốt nhất, các gia chủ phải chọn những dịch vụ chống thấm dột chuyên nghiệp có nhiều năm kinh nghiệm, áp dụng kỹ thuật chống thấm phù hợp.
Động từ thấm (Chất lỏng) Bị hút vào một chất xốp, khô. Mực thấm vào viên phấn. Mồ hôi thấm áo. Mưa lâu thấm dần. (tục ngữ) Làm cho thấm vào. Lấy bông thấm máu trên vết thương. Đủ để gây tác dụng nào đó. Sức ấy đã thấm gì. Khó khăn chưa thấm vào đâu.
độ thấm penetration number độ thâm nhập depth of penetration độ xuyên thấm khi chưa nhào trộn (của mỡ bôi trơn) unworked penetration độ xuyên thấm sau khi nhào trộn (cửa mỡ bôi trơn) …
(chất lỏng) bị hút vào trong một môi trường xốp hoặc qua một màng mỏng , làm cho chất lỏng thấm vào và bị hút khô đi , cảm giác hoặc ý thức được một cách đầy đủ, sâu sắc, sau một quá trình chịu tác dụng hoặc tác động dần dần , (Khẩu ngữ) có tác dụng, có ...
Thấm là gì: Động từ: (chất lỏng) bị hút vào trong một môi trường xốp hoặc qua một màng mỏng, làm cho chất lỏng thấm vào và bị hút khô đi, cảm giác hoặc ý thức được một cách...
- thấm (soak up): I tried to soak up most of the spilt milk with a cloth. (Tôi đã cố gắng thấm hầu hết sữa bị đổ bằng một miếng vải.)
Thấm thoát hay thấm thoắt, từ nào đúng chính tả? Nghĩa là gì? Cách sử dụng các từ trong đúng hoàn cảnh với ví dụ chi tiết.
1 thg 6, 2025 · Thắm đượm hay thấm đượm đúng chính tả tiếng Việt? Đáp án là 'thấm đượm' mới chính xác. Cùng Nghệ ngữ tìm hiểu chi tiết ngay nhé!
Check 'thấm' translations into English. Look through examples of thấm translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
Bài viết được đề xuất: